Giá xe Hyundai Accent tháng 03/2024 và đánh giá chi tiết
Hyundai Accent là chiếc xe sedan thuộc phân khúc hạng B với thiết kế tinh tế, sang trọng, được nhiều người ưa chuộng nhờ không gian rộng rãi.
Hyundai Accent 2024 được phân phối tại thị trường Việt Nam dưới dạng lắp ráp trong nước nhằm hạ thành giá sản phẩm để tạo ra lợi thế cạnh tranh với các đối thủ của mình.
Giá xe Hyundai Accent tháng 03/2024 đang được niêm yết như sau:
Bảng giá niêm yết Hyundai Accent 2024 tháng 03/2024 | |
---|---|
Hyundai Accent 1.4 MT Tiêu Chuẩn | 426 triệu đồng |
Hyundai Accent 1.4 MT | 472 triệu đồng |
Hyundai Accent 1.4 AT | 501 triệu đồng |
Hyundai Accent 1.4 AT Đặc biệt | 542 triệu đồng |
Giá lăn bánh Hyundai Accent 2024
Để chiếc xe có thể lăn bánh trên đường, ngoài giá của nhà sản xuất ra thì người mua xe ô tô còn phải chi trả các loại thuế phí khác như:
Phí trước bạ, Phí đăng kiểm, Phí bảo trì đường bộ, Bảo hiểm trách nhiệm dân sự, Phí biển số. Mời quý vị tham khảo thông tin đầy đủ dưới đây để hiểu rõ hơn về giá lăn bánh của xe Hyundai Accent 2024.
Giá lăn bánh xe Hyundai Accent bản Tiêu chuẩn
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 426.000.000 | 426.000.000 | 426.000.000 | 426.000.000 | 426.000.000 |
Phí trước bạ | 51.120.000 | 42.600.000 | 51.120.000 | 46.860.000 | 42.600.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 330.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
499.500.700 | 490.970.700 | 480.500.700 | 476.240.700 | 471.980.700 |
Giá lăn bánh xe Hyundai Accent bản 1.4 MT
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 472.000.000 | 472.000.000 | 472.000.000 | 472.000.000 | 472.000.000 |
Phí trước bạ | 56.640.000 | 47.200.000 | 56.640.000 | 51.920.000 | 47.200.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 330.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
551.020.700 | 541.570.700 | 532.020.700 | 527.300.700 | 522.580.700 |
Giá lăn bánh xe Hyundai Accent bản 1.4 AT
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 501.000.000 | 501.000.000 | 501.000.000 | 501.000.000 | 501.000.000 |
Phí trước bạ | 60.120.000 | 50.100.000 | 60.120.000 | 55.110.000 | 50.100.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 330.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
583.500.700 | 573.470.700 | 564.500.700 | 559.490.700 | 554.480.700 |
Giá lăn bánh xe Hyundai Accent bản Đặc biệt
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 542.000.000 | 542.000.000 | 542.000.000 | 542.000.000 | 542.000.000 |
Phí trước bạ | 65.040.000 | 54.200.000 | 65.040.000 | 59.620.000 | 54.200.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 330.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
629.420.700 | 618.570.700 | 610.420.700 | 605.000.700 | 599.580.700 |
Giá xe Hyundai Accent cũ
- Hyundai Accent 2024: từ 545 triệu đồng
- Hyundai Accent 2023: từ 400 triệu đồng
- Hyundai Accent 2022: từ 360 triệu đồng
- Hyundai Accent 2021: từ 280 triệu đồng
- Hyundai Accent 2020: từ 320 triệu đồng
- Hyundai Accent 2019: từ 305 triệu đồng
- Hyundai Accent 2018: từ 289 triệu đồng
- Hyundai Accent 2016: từ 285 triệu đồng
- Hyundai Accent 2015: từ 268 triệu đồng
- Hyundai Accent 2014: từ 280 triệu đồng
- Hyundai Accent 2013: từ 235 triệu đồng
- Hyundai Accent 2012: từ 225 triệu đồng
- Hyundai Accent 2011: từ 220 triệu đồng
- Hyundai Accent 2010: từ 215 triệu đồng
- Hyundai Accent 2009: từ 120 triệu đồng
Giá xe Hyundai Accent cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
Đánh giá xe Hyundai Accent 2024
Hyundai Accent phiên bản mới mang đến cho bạn một chiếc sedan thể thao hơn cả mong đợi. Mọi chi tiết trên xe được thiết kế tạo nên một cảm hứng năng động lan truyền đầy hứng khởi.
Ngoại thất thực sực cuốn hút
Hyundai Accent 2024 có kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.440 x 1.729 x 1.470mm, chiều dài cơ sở 2.600mm. New Hyundai Accent được thiết kế tạo sự cân bằng hoàn hảo giữa thể thao và thanh lịch.
Phần đầu xe có thiết kế nổi bật Với bộ lưới tản nhiệt hình thang ngược với chi tiết dạng mắt xích, cụm đèn pha dạng Projector cũng có thiết kế góc cạnh đồng thời được vuốt ngược ra sau khiển chiếc xe thêm nổi bật.
Phần thân xe vẫn là những đường dập nổi, kết hợp tay nắm cửa mạ crom, gương chiếu hậu chỉnh và gập điện đồng thời được tích hợp đèn xi nhan báo hướng rẽ làm cho chiếc xe trở nên thân thiện hơn, đặc biệt trên phiên bản Accent 1.4AT được trang bị bộ mâm 5 chấu lớn kiểu lốc xoáy rất mạnh mẽ.
Phần đuôi xe đáng chú ý nhất là cụm đèn hậu LED 3D vô cùng đẹp mắt, thấp hơn phía dưới là 4 cảm biến và dải đèn phản quang được bao bọc bởi dải crom sáng bóng.
Nội thất thiết kế khoa học, mang lại cảm giác thích thú và dễ chịu
công nghệ HMI không còn xa lạ trong lĩnh vực chế tạo máy, và hãng xe Hyundai đã áp dụng triệt để công nghệ này vào những sản phẩm của mình điển hình là trên chiếc Accent 2024, ở chính giữa bảng taplo là màn hình cảm ứng 8inch được tích hợp camera lùi bên cạnh đó chiếc Accent 2024 còn có hệ thống âm thanh 6 loa, các kết nối kết nối Bluetooth/USB/MP4/Radio/AUX, Apple CarPlay hay Android Auto.
Hyundai Accent 2024 trang bị vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp các phím điều khiển chức năng, riêng trên bản Turbo còn được trang bị lẫy chuyển số thể thao phía sau tay lái.
Hệ thống ghế ngồi trên chiếc Accent 2024 có 2 lựa chọn bọc da hoặc nỉ tùy từng phiên bản khác nhau, khoang hành lý cũng khá rộng rãi với 387L và có thể nâng lên nữa nếu gập hàng ghế sau xuống.
Công nghệ an toàn tiên tiến giúp bạn an tâm khi lái xe
Hyundai Accent 2024 được trang bị những công nghệ an toàn tiên tiến hàng đầu hiện nay như:
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống chống phân phối lực phanh điện tử EBD
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
- Hệ thống cân bằng điện tử ESC
- Hệ thống ổn định thân xe VSM
- Cảm biến lùi
- Hệ thống chống trộm Immobilizer
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Hệ thống 6 túi khí.
Động cơ Kappe ổn định và tiết kiệm nhiên liệu
Hyundai Accent 2024 Facelift ở Việt Nam được trang bị động cơ duy nhất là Kappa 1.4L MPI có công suất tối đa đạt 100 mã lực tại 6.000 vòng/phút, đi kèm hộp số sàn hoặc tự động 6 cấp và hệ dẫn động cầu trước quen thuộc
Thông số kỹ thuật của Hyundai Accent 2024
Bảng thông số kỹ thuật Hyundai Accent 2024 | ||||
---|---|---|---|---|
Thông số | Accent 1.4 MT Tiêu chuẩn | Accent 1.4 MT | Accent 1.4 AT | Accent 1.4 AT Đặc biệt |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm) | 4.440 x 1.729 x 1.470 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.600 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 | |||
Nhiên liệu | Xăng | |||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 45 | |||
Động cơ | Kappa 1.4 MPI | |||
Dung tích xy-lanh (L) | 1.368 | |||
Hộp số | 6MT | 6AT | ||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 100/6.000 | |||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 132/4.000 | |||
Dung tích xy-lanh (cc) | 1.353 | |||
Dẫn động | FWD | |||
Treo trước/sau | McPherson/Thanh cân bằng (CTBA) | |||
Kích thước lốp | 185/65R15 | 195/55 R16 | ||
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | Đĩa/Đĩa | ||
Số túi khí | 2 | 2 | 6 |
Một số câu hỏi thường gặp về Hyundai Accent 2024
Mua xe Hyundai Accent 2024 chính hãng tại đâu?
Hiện nay trên thị trường có vô vàn nơi mà quý khách có thể mua được chiếc xe cho mình nhưng không phải ai cũng biết nơi mua xe uy tín nhất, do đó website Bonbanh.com là một địa chỉ để quý khách tìm ra đại lý bán xe uy tín nhất
Giá lăn bánh Hyundai Accent 2024 mới nhất hiện nay?
Giá lăn bánh x Hyundai Accent 2024 mới nhất hiện nay trên thị trường từ 474 triệu đến 597 triệu tùy từng địa phương.
Hyundai Accent có bao nhiêu phiên bản?
Tại thị trường xe ô tô Việt Nam chiếc xe Accent 2024 được phân phối với 4 phiên nhau bao gồm: Tiêu chuẩn, 1.4 MT, 1.4 AT và 1.4 AT Đặc biệt
Đối thủ của Hyundai Accent trên thị trường?
Hyundai Accent nằm trong phân khúc xe hạng B cùng với các tên tuổi quen thuộc như: Toyota Vios, Kia Soluto, Mazda 3, Honda City
(Theo bonbanh.com)
xe mới về
-
Honda CRV L 2021
895 Triệu
-
Nissan X trail V Series 2.5 SV 4WD 2019
635 Triệu
-
Mazda CX5 2.5 AT 2WD 2017
500 Triệu
-
Honda City RS 1.5 AT 2023
535 Triệu
-
Mazda 3 1.5L Deluxe 2022
540 Triệu
-
Kia Morning AT 2020
298 Triệu
tin khác
- Doanh số bán xe ô tô Toyota tại Việt Nam tháng 01/2024 đạt 2.300 XE
- Kia Seltos sẽ có phiên bản hybrid vào năm 2025
- Hình ảnh Honda CR-V 2025 phiên bản FCEV sử dụng cả 2 nhiên liệu hydro và điện
- Doanh số bán xe Ford Territory trong phân khúc CUV cỡ C
- Mazda CX-5 2024 bản nâng cấp trình làng tại Malaysia, giá từ 30.560 USD
- Hyundai Creta có thêm động cơ điện và bản thể thao như Elantra
- TOP 5 mẫu ô tô gầm cao có doanh số cao nhất tại Việt Nam năm 2023
- Hình ảnh Suzuki Swift 2024 bản thương mại, đẹp hơn concept
- Mazda3 đứng đầu doanh số sedan cỡ C trong tháng 12
- Giá xe ô tô Honda 2024: Giá lăn bánh và ưu đãi mới nhất